Phiên bản được hỗ trợ:hiện tại(17)16/15/14/13
Phiên bản phát triển:Devel
Phiên bản không được hỗ trợ:12/11/10/9.6/9.5/9.4/9.3/9.2/9.1/9.0/8.4/8.3/8.2/8.1/8.0/7.4
Tài liệu này dành cho phiên bản không được hỗ trợ của PostgreSQL.
Bạn có thể muốn xem cùng một trang chohiện tạiPhiên bản hoặc một trong các phiên bản được hỗ trợ khác được liệt kê ở trên thay thế.

Phần IV.tỷ lệ kèo bóng đá

Phần này mô tả các tỷ lệ kèo bóng đá lập trình máy khách được phân phối vớiPostgreSQL. Mỗi chương này có thể được đọc độc lập.Phụ lục Hliệt kê một số trong những cái phổ biến hơn). Người đọc của tỷ lệ kèo bóng đá này nên quen thuộc với việc sử dụngSQLlệnh để thao tác và truy vấn cơ sở dữ liệu (xemtỷ lệ kèo bóng đá II) Và tất nhiên với ngôn ngữ lập trình mà tỷ lệ kèo bóng đá sử dụng.

Mục lục

33.libpq- C Thư viện
Postgresql: Tài kèo chấp bóng đá hôm nay: 12: 33.1. 
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.2. 
Postgresql: Tài liệu: 12:
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.4. 
Postgresql: Tài liệu: 12: 33,5. Truy xuất tỷ lệ kèo
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.6. Hủy
Postgresql: Tài cách đọc kèo
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.8. Thô
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.9. CáCopylệnh
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.10
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.11
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.12. 
Postgresql: Tài kèo
kèo bóng đá c1: Tài liệu:
Postgresql: Tà
Postgresql: Tài liệu:
33,17. LDAP tra cứu các tham số kết nối
Postgresql: Tà
Postgresql: Tài liệu: 12: 33.19. tỷ lệ kèo bóng đá
tỷ lệ kèo bóng đá 88:libpqChương trình
tỷ lệ kèo bóng đá: Tài liệu: 12:
PostgreSQL: Tà
Postgresql: Tài
Postgresql: Tài liệu: 12: 34.2. Cá
Postgresql: Tài liệu:
34.4. Chức năng phía tỷ lệ kèo bóng đá chủ
kèo bóng đá việt nam: Tài liệu:
35.ECPG- nhúngSQLtrong C
Postgresql: Tài
35.2. Quản lý kết nối cơ sở dữ liệu
35.3. Chạy các lệnh sql
35.4. Sử dụng các biến tỷ lệ kèo bóng đá chủ
tỷ lệ kèo bóng
35.6. Thư viện PGTYPES
35.7. Sử dụng các khu vực mô tả
35.8. Xử lý lỗi
35.9. Chỉ thị tiền xử lý
Postgresql: Tài liệu: 12: 35.10. Xử lý các
35.11. Chức năng thư viện
35.12. Đối tượng lớn
35.13.C ++Ứng dụng
Postgresql: Tài liệu: 12: 35,14. 
35.15.InformixChế độ tương thích
35.16.OracleChế độ tương thích
Postgresql: Tài
36. Lược đồ thông tin
kèo bóng đá cúp
36.2. Kiểu dữ liệu
36.3.thông tin_schema_catalog_name
36.4.
36.5.Ứng dụng_roles
36.6.thuộc tính
36.7.ký tự_sets
36.8.Check_constraint_routine_usage
36.9.Check_constraints
36.10.Collations
36.11.clame_character_set_applicability
36.12.Cột_Column_usage
36.13.Cột_domain_usage
36.14.Cột_Options
36.15.Cột_privileges
36.16.Cột_udt_usage
36.17.cột
36.18.instraint_column_usage
36.19.
36.20.data_type_privileges
36.21.DOMAIN_CONTRAINTS
36.22.domain_udt_usage
36.23.miền
36.24.Element_Types
36.25.enable_roles
36.26.foreign_data_wrapper_options
36.27.foreign_data_wrappers
36.28.Foreign_Server_Options
36.29.Foreign_Servers
36.30.21331_21354
36.31.FRIANT_TABLES
36.32.key_column_usage
36.33.tham số
36.34.tham chiếu_constraints
36.35.ROME_COLUMN_GRANTS
36.36.ROME_ROUTINE_GRANTS
36.37.ROME_TABLE_GRANTS
36.38.ROME_UDT_GRANTS
36.39.ROME_USAGE_GRANTS
36.40.
36.41.thói quen
36.42.schemata
36.43.chuỗi
36.44.SQL_Features
36.45.SQL_Implementation_info
36.46.
36.47.SQL_Packages
36.48.SQL_Parts
36.49.sql_sizing
36.50.sql_sizing_profiles
36.51.Table_constraints
36.52.Table_privileges
36.53.Bảng
36.54.Transforms
36.55.Trình kích hoạt_update_columns
36.56.Triggers
36.57.UDT_PRIVILEGES
36.58.sử dụng_privileges
36.59.user_defined_types
36.60.user_mapping_options
36.61.user_mappings
36.62.view_column_usage
36.63.View_routine_usage
36.64.view_table_usage
36.65.Chế độ xem