kèo bóng đá c1 | ||||
---|---|---|---|---|
prev | Backward nhanh | Chương 33. | Chuyển tiếp nhanh | NEXT |
ViewElement_TypeschứamảngTrong cộtdata_type. Để có được thông tin về
Chọn C.Column_Name, C.Data_Type, E.Data_Type là Element_Type
Chế độ xem này chỉ bao gồm các đối tượng mà người dùng hiện tại có
Bảng 33-17.Element_Typescột
tên | Kiểu dữ kèo bóng đá c1 | Mô tả |
---|---|---|
object_catalog | SQL_Identifier | Tên của cơ sở dữ kèo bóng đá c1 có chứa đối tượng mà |
object_schema | SQL_Identifier | Tên của lược đồ chứa đối tượng sử kèo bóng đá c1 |
object_name | SQL_Identifier | Tên của đối tượng sử kèo bóng đá c1 mảng |
object_type | ký tự_data | Loại đối tượng sử kèo bóng đá c1 mảngBảng(TheDOMAIN(mảng được sử kèo bóng đá c1 bởi miền đó),thói quen(mảng được sử kèo bóng đá c1 bởi a |
Collection_Type_Identifier | SQL_Identifier | Định danh của bộ mô tả kiểu dữ kèo bóng đá c1 củaDTD_IdentifierCột của khác |
data_type | ký tự_data | Kiểu dữ kèo bóng đá c1 của các phần tử mảng, nếu nó là tích hợpdo người dùng xác định(trong đóUDT_NAMEvà các cột liên kết). |
ký tự_maximum_length | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
ký tự_octet_length | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
ký tự_set_catalog | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
ký tự_set_schema | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
ký tự_set_name | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
collation_catalog | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
collation_schema | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
collation_name | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
Numeric_Precision | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
numeric_precision_radix | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
numeric_scale | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
datetime_precision | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
interval_type | ký tự_data | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
Interval_Precision | ký tự_data | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì thông tin này kèo bóng đá c1 được áp dụng chokèo bóng đá c1 |
domain_default | ký tự_data | chưa được triển khai |
udt_catalog | SQL_Identifier | Tên của cơ sở dữ kèo bóng đá c1 mà kiểu dữ kèo bóng đá c1 của |
udt_schema | SQL_Identifier | Tên của lược đồ loại dữ kèo bóng đá c1 của các phần tử |
udt_name | SQL_Identifier | Tên của loại dữ kèo bóng đá c1 của các phần tử |
scope_catalog | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
Scope_Schema | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
scope_name | SQL_Identifier | Áp dụng cho một tính năng kèo bóng đá c1 có sẵn trongkèo bóng đá c1 |
Maximum_cardinality | cardinal_number | Luôn luôn kèo bóng đá c1, vì các mảng luôn có kèo bóng đá c1 giới hạnkèo bóng đá c1 |
DTD_Identifier | SQL_Identifier | Một mã định danh của bộ mô tả kiểu dữ kèo bóng đá c1 của |