Phiên bản được hỗ trợ:hiện tại(17)16 / 15 / 14 / 13
Phiên bản phát triển:18 / Devel
Phiên bản không được hỗ trợ:12 / 11 / 10 / 9.6 / 9.5 / 9.4 / 9.3 / 9.2 / 9.1 / 9.0 / 8.4 / 8.3 / 8.2 / 8.1 / 8.0 / 7.4
Tài liệu này dành cho phiên bản không được hỗ trợ của PostgreSQL.
Bạn có thể muốn xem cùng một trang chohiện tạiPhiên bản hoặc một trong các phiên bản được hỗ trợ khác được liệt kê ở trên thay thế.

tỷ lệ kèo bóng đá IV. Giao diện máy khách

tỷ lệ kèo bóng đá này mô tả các giao diện lập trình máy khách được phân phối vớiPostgreSQL. Mỗi chương này có thể được đọc độc lập.Phụ lục Hliệt kê một số trong những cái phổ biến hơn). Người đọc của tỷ lệ kèo bóng đá này nên quen thuộc với việc sử dụngSQLĐể thao tác và truy vấn cơ sở dữ liệu (xemtỷ lệ kèo bóng đá II) Và tất nhiên với ngôn ngữ lập trình mà họ chọn.

Mục lục

32.libpq- C Thư viện
32.1. Các chức năng điều khiển kết nối cơ sở dữ liệu
32.2. Chức năng trạng thái kết nối
32.3. Chức năng thực thi lệnh
32.4. Xử lý lệnh không đồng bộ
32,5. Chế độ đường ống
32.6. Lấy kết quả truy vấn trong các khối
32.7. Hủy truy vấn đang được tiến hành
32.8. Giao tỷ lệ kèo bóng đá đường nhanh
32.9. Thông báo không đồng bộ
32.10. Các chức năng được liên kết vớiCopylệnh
32.11. Điều khiển các chức năng
32.12. Các chức năng linh tinh
32.13. Xử lý thông báo
32,14. Hệ thống sự kiện
32.15. Biến môi trường
32.16. Tệp mật khẩu
32.17. Tệp dịch vụ kết nối
32.18. LDAP tra cứu các tham số kết nối
32.19. Hỗ trợ SSL
32.20. Hỗ trợ OAuth
32.21. Hành vi trong các chương trình ren
32.22. Xây dựnglibpqChương trình
32,23. Chương trình ví dụ
33. Đối tượng lớn
33.1. Giới thiệu
33.2. Các tính năng triển khai
33.3. Giao diện tỷ lệ kèo bóng đá
33.4. Chức năng phía tỷ lệ kèo bóng đá chủ
33,5. Chương trình ví dụ
34.ECPG- nhúngSQLtrong C
34.1. Khái niệm
34.2. Quản lý kết nối cơ sở dữ liệu
34.3. Chạy các lệnh sql
34.4. Sử dụng các biến tỷ lệ kèo bóng đá chủ
34,5. SQL động
34.6. Thư viện PGTYPES
34.7. Sử dụng các khu vực mô tả
34.8. Xử lý lỗi
34.9. Chỉ thị tiền xử lý
34.10. Xử lý các chương trình SQL nhúng
34.11. Chức năng thư viện
34.12. Đối tượng lớn
34.13.C ++Ứng dụng
34,14. Các lệnh SQL được nhúng
34.15.InformixChế độ tương thích
34.16.OracleChế độ tương thích
34,17. Nội bộ
35. Lược đồ thông tin
35.1. Lược đồ
35.2. Kiểu dữ liệu
35.3.thông tin_schema_catalog_name
35.4.Authorable_role_ ủy quyền
35.5.Ứng dụng_roles
35.6.thuộc tính
35.7.ký tự_sets
35.8.Check_constraint_routine_usage
35.9.Check_constraints
35.10.Collations
35.11.Collation_character_set_ Khả năng ứng dụng
35.12.Cột_Column_usage
35.13.Cột_domain_usage
35.14.Cột_Options
35.15.Cột_privileges
35.16.Cột_udt_usage
35.17.cột
35.18.instraint_column_usage
35.19.
35.20.data_type_privileges
35.21.DOMAIN_CONTRAINTS
35.22.DOMAIN_UDT_USAGE
35.23.miền
35.24.Element_Types
35.25.enable_roles
35.26.foreign_data_wrapper_options
35.27.Foreign_Data_Wrappers
35.28.foreign_server_options
35.29.Foreign_Servers
35.30.foreign_table_options
35.31.Foreign_Tables
35.32.key_column_usage
35.33.tham số
35.34.Tham chiếu_Constraints
35.35.ROME_COLUMN_GRANTS
35.36.ROME_ROUTINE_GRANTS
35.37.ROME_TABLE_GRANTS
35.38.ROME_UDT_GRANTS
35.39.ROME_USAGE_GRANTS
35.40.thường trình_column_usage
35.41.
35.42.thường trình_routine_usage
35.43.thói quen_singe_usage
35.44.thường trình_table_usage
35.45.thói quen
35.46.schemata
35.47.Chuỗi
35.48.SQL_Features
35.49.SQL_Implementation_info
35.50.SQL_Parts
35.51.sql_sizing
35.52.Table_constraints
35.53.Table_privileges
35.54.Bảng
35.55.Transforms
35.56.corpgered_update_columns
35.57.Triggers
35.58.UDT_PRIVILEGES
35.59.sử dụng_privileges
35.60.user_defined_types
35.61.user_mapping_options
35.62.user_mappings
35.63.view_column_usage
35.64.view_routine_usage
35.65.View_Table_usage
35.66.Chế độ xem